
Sản Phẩm
» DỊCH VỤ XỬ LÝ NƯỚC
» Thiết bị do môi trường
» Quang trắc nước thải

Quang trắc nước thải
Chi tiết sản phẩm
Quang trắc nước thải
1. Thiết bị đo pH/ ORP
Thông số kĩ thuật:
-Phạm vi đo lường: -2.00~16.00pH/ -1999+1999mV/-30.0~130.0°C
-Độ phân giải: 0.01 pH/1mV/0.1°C
-Độ chính xác: ±0.01pH ±1 Digit; có công năng hiệu chỉnh độ sai lệch nhiệt độ
-Nhiệt độ bù trừ: tự động bù trừ nhiệt độ: PT1000/NTC-30K; dùng tay hiệu chỉnh nhiệt độ bù trừ; bấm nút cài đặt
-Nhập vào trở kháng: >1012 Ω
-Màn hình hiển thị: LCD đèn nền loại lớn , có bộ phận cảm biến ánh sáng tự động mở hoặc điều khiển bằng tay bật
đèn nền LCD
-Cài đặt rửa điện cực: lấy tiếp điểm ra ON 0~9999 giây/OFF0~999.9 giờ
-Dung dịch tiếp đất: có thể loại bỏ sự nhiễu điện của dung dịch
- Tiếp điểm đầu ra (Hi/Lo) Cao/Thấp : 2 bộ lập trình Cao/Thấp, N/OFF, tối đa 240VAC/0.5A
-Đầu ra Analog: 1 hoặc 2 bộ lập trình và cách ly DC 0/4~20mA, tương ứng với pH/ORP, nhiệt độ đo được tải tối đa 500Ω
2. Cảm biến đo pH
MG1202/ MG1202T/ MG1202ORP cảm biến thủy tinh tổng hợp
Đặc điểm:
- Chỗ kết nối bằng teflon chống chất bẩn ô nhiễm
-Chống ăn mòn
Thông số kĩ thuật: Nhiệt độ: 0~60°(pH)/ Nhiệt độ: 0~60°(ORP)
Phạm vi đo: 0~14pH/Phạm vi: 1000mV/Áp lực: 0.6Mpa.
3. Thiết bị đo độ dẫn điện
Thông số kĩ thuật:
Phạm vi/ Độ phân giải/ độ chính xác (±1 Digit)
-Độ dẫn điện: 0.000uS/cm…200.0mS/cm/0.001uS/cm/±1%
-Độ điện trở: 0.000uS/cm…20.00MΩ.cm/0.01 MΩ /cm/±1%
-Độ muối: 0.0ppt … 70.0ppt/0.1ppt/±1%
-Nhiệt độ: -30.0°C~130.0°C/0.1°C/±0.2% có công năng hiệu chỉnh sai lệch nhiệt độ
-TDS: 0~19999ppm/0.001ppm/±1%
-Hệ số điện cực: 0.01,0.1,1,10.001/cm ; 0.0050 … 19.991/cm thay đổi.
-Hệ số bù trừ: Tự động nhận dạng với Pt1000/NTC 30K hoặc thủ công
Hệ số nhiệt độ:
Độ dẫn điện: Tuyến tính (0.00% … 20.00%) hoặc không tuyến tính;
Điện trở suất: Không tuyến tính
Hi/Lo đầu ra công tắc rờ le:
Hai bộ lập trình Hi/Lo, N/OFF, 240VAC/0.5A Max
Đầu ra Analog
Một hoặc hai bộ lập trình và hiện tại cô lập DC 0/4 … 20mA với việc được lập trình dựa vào
cond./res./sal./temp.max.load 500Ω
Làm sạch đầu ra rờ le: ON: 0 ~ 9999 giây. / OFF: 0 ~ 999.9 giờ
4. Cảm biến đo độ dẫn điện MCS 1407
MCS 1407 cảm biến đo độ dẫn điện dạng 4 cực:
Đặc điểm:
Dùng điện cực dạng 4 cực, trong dịch có nồng độ cao thì cảm biến không dễ bị cực hóa nên có số
liệu ổn định. Khả năng tái tạo tốt.
Dễ bảo trì. 4 điện cực cùng nằm trên 1 bề mặt nên dễ làm sạch
Trong những mẫu thử có độ dẫn điện thấp vẫn rất tốt.
Thông số kĩ thuật:
-Hằng số: 0.7
-Phạm vi: 0-200ms/cm
-Phạm vi áp suất:0.7 Mpa
-Kích thước lắp đặt: trên dưới ¾”NPT ống răng
-Độ dài cảm biến: 153mm
-Độ dài cảm biến thêm ống bảo vệ: 166mm
5. Thiết bị đo Oxi hòa tan
Thông số kĩ thuật:
Phạm vi đo lường: 0~200%;0.00~19.99mg/1; 0.000~19.999ppml; -30~130.0° C tùy thuộc vào điện cực
Độ phân giải: 0.01%; 0.01mg/l; 0.01ppm; 0.1 °C
Độ chính xác : Đọc ±0.5%± 1 Digit; ±0.5%± 1 Digit; ±0.5%± 1 Digit ;±0.2° C± 1 Digit; có chức năng điều chỉnh độ sai lệch
nhiệt độ
Áp suất bù trừ:
0.500~2.500 bar hay 7.25~36.25psi tự điều chỉnh thủ công
Nhiệt độ bù trừ: tự động bù trừ nhiệt độ: PT1000/NTC 30K, tự động tiến hành; bù trừ nhiệt độ thủ công: ấn nút cài đặt
Bù trừ độ muối: 0.0~45.0ppt
Tiếp điểm đầu ra (Hi/Lo) Cao/Thấp : 2 bộ lập trình Cao/Thấp, N/OFF, tối đa 240VAC/0.5A
-Đầu ra Analog: 1 hoặc 2 bộ lập trình và cách ly DC 0/4~20mA, được lập trình tương ứng với DO, nhiệt độ đo được tải
tối đa 500Ω
Cài đặt rửa điện cực: ON: 0~9999 giây/ OFF: 0~999.9 giờ
6. Cảm biến đo độ oxy hòa tan hai màng
Cảm biến đo độ oxy hòa tan hai màng:
Đặc điểm: - Điện cực không bảo trì, dùng một lần, dễ sử dụng
-Nhựa Silicone và nhựa Teflon gia cố thành hai màng thấm oxy, bền, phản ứng nhanh, ít ảnh hưởng tới dòng
chảy nước.
Thông số kĩ thuật:
Phạm vi kiểm tra: 0~20.00ppm
Thời gian phản hồi: 98%<60 giây (25 độ C)
Dòng dư < 0.5% của Dòng không khí
Cảm biến nhiệt độ: NTC22K
Điện áp cực hóa: -670±50mV
Dòng không khí: 40~80nA(25 độ C)
Độ dài cảm biến: 152mm
Nhiệt độ hoạt động: 0~50 độ C Áp suất: 0~0.4Mpa
7. Thiết bị đo độ Đục
Thông số kĩ thuật:
Sản phẩm: Đo độ đục
Đơn vị độ đục : NTU,FTU,FNU
Phạm vi: 0~4000NTU
Độ phân giải: AUTO(0.01,0.1,1)
Tiếp điểm đầu ra (Hi/Lo) Cao/Thấp : 2 bộ lập trình Cao/Thấp, N/OFF, tối đa 240VAC/0.5A
-Đầu ra Analog: 1 hoặc 2 bộ lập trình và cách ly DC 0/4~20mA, được lập trình tương ứng với độ
đục/SS/MLSS
Cài đặt rửa điện cực: ON: 0~9999 giây/ OFF: 0~999.9 giờ
Thông số kĩ thuật:
Cung cấp nguồn điện xoay chiều: 100V-240VAC±10%,50/60HZ
Cung cấp nguồn điện một chiều: 20-40VDC
Nhiệt độ: 0~50 độ C
Kích thước: 144mm*144mm*115mm (H*W*D)
Lớp bảo vệ: Tương thích với IP65(NEMA 4)
Lắp đặt: Trên tường/ ván/ hoặc ống nước
Kích thước lỗ: 138mm x 138mm (H x W)
Trọng lượng: 0.8kg
8. Thiết bị đo chất rắn lơ lửng
Thông số kĩ thuật:
Đo vật chất lơ lửng : ppm, mg/l
Nồng độ bùn(MLSS): g/l
Phạm vi: tùy thuộc vào bộ phận cảm biến
Độ phân giải: AUTO(0.001,0.01,0.1,1)
Tiếp điểm đầu ra (Hi/Lo) Cao/Thấp : 2 bộ lập trình Cao/Thấp, N/OFF, tối đa 240VAC/0.5A
-Đầu ra Analog: 1 hoặc 2 bộ lập trình và cách ly dòng DC 0/4~20mA, được lập trình tương ứng với SS/MLSS
Cài đặt rửa điện cực: ON: 0~9999 giây/ OFF: 0~999.9 giờ
Thông số kĩ thuật:
Cung cấp nguồn điện xoay chiều: 100V-240VAC±10%,50/60HZ
Cung cấp nguồn điện một chiều: 20-40VDC
Nhiệt độ: 0~50 độ C
Kích thước: 144mm*144mm*115mm (H*W*D)
Lớp bảo vệ: Tương thích với IP65(NEMA 4)
Lắp đặt: Trên tường/ ván/ hoặc ống nước
Kích thước lỗ: 138mm x 138mm (H x W)
Trọng lượng: 0.8kg
9. Cảm biến MTU đo độ đục
Cảm biến: MTU100/500/5000
Đặc điểm: Chổi làm sạch tùy chọn với chức năng làm sạch tự động, có thể giảm đáng kể việc bảo trì cho cảm biến.
Thông số kĩ thuật:
Phạm vi: 5~100/500/5000NTU
Phạm vi: 0~120 g/l(MLSS-120) 0~20,000ppm(MSS-200)
Đường kính: 32mm*170mm 1.58kg
Khoảng thời gian làm sạch: 1phút/ 5 phút / 15 phút / 30 phút / 1giờ/ 4 giờ / 12 giờ / 1ngày/ 3 ngày / 7 ngày
Độ chính xác: ít hơn giá trị đọc ±5%
Hệ thống làm sạch: Làm sạch tự động
Độ lặp lại: ±5% trên tổng thang đo
Ren: G1
Vật liệu: SUS316L, Phủ Ti, cao SU Viton, PVC
10. Cảm biến đo độ đục MTU 100S
Thông số kĩ thuật:
-Độ chính xác: 0.001~40 NTU với độ đọc ±2% hoặc ±0.015NTU; 40~100NTU với độ đọc ±5%
-Thời gian phản hồi: Phản hồi ngay lập tức ( bắt đầu từ 2 phút)
Kết nối ống: Từ ngoài vào: ¼ NPT; từ trong ra ½ NPT
Kích thước: 310*210*410mm(L*W*H)
Phạm vi: 0.01~0.100 NTU
Nhiệt độ hoạt động: 0~45 độ C
Chống nước: IP66/NEMA4
11. Thiết bị đo Clo dư trong nước
Thông số kĩ thuật:
Đơn vị đo: Cl2/pH/Temp
Phạm vi đo:
0.00~100.00 ppm(mg/l) dựa trên cảm biến /0.00~14.00pH/ 0.00~10.00ppm(mg/l) dựa vào cảm biến/-30~130 độ C
Độ phân giải: 0.01 ppm(mg/l)/0.01pH/0.01ppm(mg/l)/0.1 độ C
Độ chính xác ( ± 1 Digit) ±0.5%/±0.01pH/±0.5%/±0.5%
Nhiệt độ dự trữ: -20~70 độ C
Nhiệt độ bù trừ: Tự động nhận dạng với PT1000/ NTC30K hoặc tự điều chỉnh bằng tay
Dạng hiệu chuẩn Hai hoặc ba điểm hiệu chuẩn, hiệu chỉnh bù (cung cấp ba phần tùy chọn)
Tiếp điểm đầu ra (Hi/Lo) Cao/Thấp : 2 bộ lập trình Cao/Thấp, N/OFF, tối đa 240VAC/0.5A
Thông số kĩ thuật:
Cung cấp nguồn điện xoay chiều: 100V-240VAC±10%,50/60HZ Cung cấp nguồn điện một chiều: 20-40VDC
Nhiệt độ: 0~50 độ C Kích thước: 144mm*144mm*115mm (H*W*D)
Lớp bảo vệ: Tương thích với IP65(NEMA 4) Lắp đặt: Trên tường/ ván/ hoặc ống nước
Kích thước lỗ: 138mm x 138mm (H x W) Trọng lượng: 0.8kg
12. Thiết bị đo COD
Thông số kĩ thuật:
Phương pháp test COD
Phạm vi giám sát (0-1000) mg/L, (10-40000) mg/L có thể được mở rộng
Màn hình hiển thị đơn vị với 12232 điểm ma trận, màn hình cảm ứng LCD 7 inch hiển thị kép
Chu kì đo từ 30 phút đên 24 giờ có thể điều chỉnh mở rộng tùy ý
Độ trôi bằng không ≤ ± 5% F.S
Phạm vi trôi ≤ ± 5% F.S
Độ lặp lại 2%
Lỗi chỉ số ≤ ± 5%
Lỗi hoạt động dư & GT; 1400 giờ
Dữ liệu lưu trữ được trong 5 năm
Đầu ra: 1-4-20mA, 1-RS232, 1-RS485
Nhiệt độ môi trường: 5-40 độ C
Độ ẩm môi trường: 65± 20% rh
Nguồn năng lượng với mức điện áp định mức: 220±22 VAC; tần số: 50 ± 1%Hz
Kích thước: 551x430x651 (dài x rộng x cao với đơn vị là mm)