
Sản Phẩm
» DỊCH VỤ XỬ LÝ NƯỚC
» Thiết bị do môi trường
» Đồng hồ đo lưu lượng

Đồng hồ đo lưu lượng
Chi tiết sản phẩm
Đồng hồ đo lưu lượng
1. Đồng hồ lưu lượng điện từ Mag5100W
- Đường kính danh định từ DN15 đến DN1200
- Lắp ghép chuẩn DIN mặt bích EN1092 tùy loại PN10, PN16 và PN40
- Thân được làm bằng thép cacbon, phủ sơn tĩnh điện
- Lớp lót bên trong đồng hồ sử dụng vật liệu cao su cứng
- Điện cực đo vật liệu Hestelloy C-276
Màn hình Mag5000 gắn liền thân hoặc kéo xa
- Sử dụng nguồn điện 220V AC hoặc 24V
- Ngõ ra tín hiệu 4 - 20mA
- Độ chính xác tùy chọn 0.5% hoặc 0.2%
- Truyền thông tùy chọn HART, Profibus, Modbus RTU/ RS 485
2. Đồng hồ lưu lượng điện từ Mag3100 chuyên dùng cho ngành hóa chất, nước thải,..
- Đường kính danh định từ DN15 đến DN2000
- Lắp ghép chuẩn DIN mặt bích EN1092 tùy loại PN10, PN16 và PN40
- Tùy chọn vật liệu thân theo ứng dụng cụ thể
- Tùy chọn vật liệu lớp lót bên trong theo từng ứng dụng cụ thể để chống ăn mòn
- Tùy chọn vật liệu điện cực đo cho từng ứng dụng cụ thể đảm bảo độ bền của thiết bị
Màn hình Mag5000 gắn liền thân hoặc kéo xa
- Sử dụng nguồn điện 220V AC hoặc 24V
- Ngõ ra tín hiệu 4 - 20mA
- Độ chính xác tùy chọn 0.5% hoặc 0.2%
- Truyền thông tùy chọn HART, Profibus, Modbus RTU/ RS 485
3. Đồng hồ lưu lượng điện từ Mag8000 sử dụng nguồn Pin 7.2V
- Đường kính danh định từ DN25 đến DN1200
- Lắp ghép chuẩn DIN mặt bích EN1092 tùy loại PN10, PN16 và PN40
- Thân được làm bằng thép cacbon, phủ sơn tĩnh điện
- Lớp lót bên trong đồng hồ sử dụng vật liệu EPDM
- Điện cực đo vật liệu Hestelloy C-276
Màn hình hiển thị lưu lượng tổng hoặc tức thời gắn liền thân hoặc kéo xa theo cáp chuẩn 5m, 10m, 20m, 30m. Ngõ ra xung để kết nối datalogger, độ chính xác của đồng hồ 0.4%
4. Đồng hồ lưu lượng điện từ Mag8000CT sử dụng nguồn Pin 7.2V có giấy phê duyệt mẫu để làm Kiểm định
- Đường kính danh định từ DN25 đến DN600
- Lắp ghép chuẩn DIN mặt bích EN1092 tùy loại PN10, PN16 và PN40
- Thân được làm bằng thép cacbon, phủ sơn tĩnh điện
- Lớp lót bên trong đồng hồ sử dụng vật liệu EPDM
- Điện cực đo vật liệu Hestelloy C-276
Màn hình hiển thị lưu lượng tổng hoặc tức thời gắn liền thân hoặc kéo xa theo cáp chuẩn 5m, 10m, 20m, 30m. Ngõ ra xung để kết nối datalogger, độ chính xác của đồng hồ 0.2% và bấm chì khi kiểm định xong
5. Đồng hồ lưu lượng điện từ LDG/ Singapore
- Đường kính danh đinh DN10 đến DN1000
- Lắp ghép chuẩn DIN mặt bích EN1092 tùy loại PN10, PN16 và PN40
- Thân được làm bằng thép cacbon, phủ sơn tĩnh điện
- Lớp lót bên trong đồng hồ sử dụng vật liệu cao su cứng, PTFE, PFA
- Điện cực đo tùy chọn linh hoạt theo ứng dụng 316L, Hestelloy C, Titanium, Tantalum, Platinum
Màn hình hiển thị gắn liền thân hoặc kéo xa
- Sử dụng nguồn điện 220V, 24V hoặc pin
- Ngõ ra tín hiệu 4 - 20mA/ Xung
- Độ chính xác tùy chọn 0.5%
- Truyền thông tùy chọn HART, Profibus, Modbus RTU/ RS 485
6. Thiết bị đo lưu lượng kẹp ngoài – dạng di động-TU FF2000P/ Thổ Nhĩ Kỳ
- Nguyên lý đo : siêu âm
- Lắp đặt: kẹp ngoài đường ống, DN15 đến DN6000
- Dạng di động : có thể lắp đặt ở bất kỳ vị trí nào cần kiểm tra lưu lượng
- Toàn bộ thiết bị đặt trong vali gọn, nhẹ, dễ dàng di chuyển
- Hiển thị LCD lưu lượng tức thời và lưu lượng tổng, cài đặt bằng bàn phím, cấp bảo vệ IP65
- Lưu trữ dữ liệu : 30.000 giá trị đo và xuất báo cáo ra file bằng cổng tiêu chuẩn RS485
- Nguồn cung cấp : Pin dùng liên tục trong 12h, có thể sạc lại
- Transducer phù hợp đường ống từ : 15 đến 6000 mm và nhiệt độ chất lỏng từ -30 đến 130 độ C
- Vật liệu sensor, cable, đầu cắm sensor được làm từ thép không gỉ
- Dãy đo : 0.01 – 25 m/s
- Độ phân giải : 0.25 mm/s
- Độ chính xác lưu lượng : 1%
- Thời gian đáp ứng : 1s
- Bao gồm các phụ kiện lắp đặt : thước, đai inox lắp nhanh, gel, cảm biến độ dày…
7. Thiết bị đo lưu lượng kẹp ngoài – dạng di động-Katronic / Anh Quốc
- Nguyên lý đo : siêu âm
- Lắp đặt: kẹp ngoài đường ống,
- Dạng di động : có thể lắp đặt ở bất kỳ vị trí nào cần kiểm tra lưu lượng
- Toàn bộ thiết bị đặt trong vali gọn, nhẹ, dễ dàng di chuyển
- Hiển thị LCD lưu lượng tức thời và lưu lượng tổng, cài đặt bằng bàn phím, cấp bảo vệ IP65
- Lưu trữ dữ liệu : 30.000 giá trị đo và xuất báo cáo ra file bằng cổng tiêu chuẩn RS232
- Nguồn cung cấp : Pin dùng trong 24h, có thể sạc lại
- Transducer phù hợp đường ống từ : 50 đến 3000 mm và nhiệt độ chất lỏng từ -30 đến 130 độ C
- Vật liệu sensor, cable, đầu cắm sensor được làm từ thép không gỉ
- Dãy đo : 0.01 – 25 m/s
- Độ phân giải : 0.25 mm/s
- Độ chính xác lưu lượng : (1-3)% hoặc theo điều kiện chuẩn 0.5%
- Thời gian đáp ứng : 1s
- Bao gồm các phụ kiện lắp đặt : thước, đai inox lắp nhanh, gel, cảm biến độ dày…
8. Thiết bị đo lưu lượng kênh hở Model : Ultra3 + dBMACH3
-Thiết bị đo lưu lượng tự động cho mương hở, đo được các
mương hở có lưu lượng: 0~20,000 m3/ ngày đêm
- Phương pháp đo: siêu âm, không tiếp xúc trực tiếp với nước
- Kiểu máng đo: loại đập chắn có khe hình chữ V hoặc đập chắn cửa chữ nhật có thu dòng tự tạo hoặc máng đo
Parshall
- Cáp kết nối từ sensor đến transmitter: 5 m
- Dòng điện ra analog 0/4~20mA
- Màn hình LCD, hiển thị lưu lượng tức thời và lưu lượng tổng
- Gắn tường, cấp bảo vệ IP65 cho transmitter, IP68 cho sensor
9. Lưu lượng kênh hở FMU90 + S FDU90 hãng Endress Hauser:
- Model: Prosonic S FMU90+Prosonic S FDU90
- Dung tích đo lưu lượng: 0~20,000 m3/ngày đêm
- Phương pháp đo: sử dụng sóng siêu âm, không tiếp xúc trực tiếp với nước
- Chiều dài cáp từ sensor đến transmitter: 5m
- Tín hiệu ngõ ra: 0/4~20mA
- Có 1 ngõ ra relay điều khiển
- Màn hình LCD, hiển thị lưu lượng tức thời và lưu lượng tổng
- Nguồn cung cấp: 90-253VAC